beset
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: beset
Phát âm : /bi'set/
+ (bất qui tắc) ngoại động từ beset
- bao vây, vây quanh (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)
- to be beset with foes on every side
khắp bốn bề bị kẻ thù bao vây
- to be beset with cares
lo lắng không yên; trĩu nặng những lo âu phiền muộn (tâm hồn)
- to be beset with foes on every side
- choán, ngáng (đường đi)
- a path beset with obstacles
con đường ngổn ngang những vật chướng ngại
- a path beset with obstacles
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "beset"
Lượt xem: 842