--

bolt

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: bolt

Phát âm : /boult/

+ danh từ

  • cái sàng, máy sàng; cái rây

+ ngoại động từ ((cũng) boult)

  • sàng; rây
  • điều tra; xem xét
    • to bolt to the bran
      điều tra kỹ lưỡng; xem xét tỉ mỉ

+ danh từ

  • mũi tên
  • cái then, cái chốt cửa
  • bó (mây, song); súc (giấy, vải...)
  • chớp; tiếng sét
  • bu-lông
  • sự chạy trốn
  • sự chạy lao đi
  • to bolt from the blue
    • việc xảy ra bất thình lình; tiếng sét ngang tai
  • bolt line (position)
    • (quân sự) vị trí chốt
  • to make a bolt for it
    • (thông tục) chạy trốn
  • to shoot one's bolt
    • (nghĩa bóng) cố gắng hết sức

+ ngoại động từ

  • đóng cửa bằng then, cài chốt
  • ngốn, nuốt chửng, ăn vội
  • chạy trốn
  • chạy lao đi; lồng lên (ngựa)
  • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (chính trị) ly khai (đảng); không ủng hộ đường lối của đảng
  • to bolt someone in
    • đóng chốt cửa nhốt ai
  • to bolt someone out
    • đóng chốt cửa không cho ai vào

+ phó từ

  • (+ upright) rất thẳng, thẳng như mũi rên
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bolt"
Lượt xem: 701