bosom
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: bosom
Phát âm : /'buzəm/
+ danh từ
- ngực
- ngực áo; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ngực áo sơ mi
- giữa lòng
- in the bosom of one's family
ở giữa gia đình
- in the bosom of one's family
- lòng, tâm hồn, trái tim, tâm tư, thâm tâm
- it commes home to my bosom
điều đó làm cho lòng tôi xúc động
- it commes home to my bosom
- mặt (sông, hồ...)
- to take to one's bosom
- lấy làm vợ
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bosom"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "bosom":
bacon basan basin become beseem besom bison bo's'n bosom bo'sun more... - Những từ có chứa "bosom":
bosom bosom-friend bosomed bosomy disembosom embosom embosomed full-bosomed imbosom unbosom - Những từ có chứa "bosom" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
nối khố bạn thân cặp kè bù khú
Lượt xem: 544