but
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: but
Phát âm : /bʌt/
+ liên từ
- nhưng, nhưng mà
- we tried to do it but couldn't
chúng tôi đã thử làm cái đó nhưng không được
- we tried to do it but couldn't
- nếu không; không còn cách nào khác
- I can't but answer in the negative
chúng tôi không còn cách nào khác là phải trả lời từ chối
- I can't but answer in the negative
- mà lại không
- he never comes but he borrows books from me
chẳng lần nào nó đến mà lại không mượn sách của tôi
- he never comes but he borrows books from me
+ phó từ
- chỉ, chỉ là, chỉ mới
- he is but a child
nó chỉ là một đứa trẻ con
- she left but an hour ago
cô ta chỉ vừa mới đi cách đây một tiếng đồng hồ
- he is but a child
- all but
- (xem) all
+ danh từ
- trừ ra, ngoài ra
- come any day but tomorrow
hãy đến bất cứ ngày nào trừ ngày mai
- read the last but one line
đọc dòng trên dòng cuối cùng
- come any day but tomorrow
- but for
- nếu không (có)
- he would have fallen but for me
nếu không có tôi thì nó ngã rồi
- he would have fallen but for me
- nếu không (có)
- but that
- trừ phi, nếu không
- I would have gone but that I was ill
nếu tôi không ốm thì tôi đã đi rồi
- I would have gone but that I was ill
- trừ phi, nếu không
- but then
- mặt khác, nhưng mặt khác
- the book is rather difficult, but then it gives us many interesting instructions on the use of modern machines
quyển sách cũng hơi khó, nhưng mặt khác nó cung cấp cho chúng tôi nhiều lời chỉ dẫn thú vị về cách dùng những máy mới
- the book is rather difficult, but then it gives us many interesting instructions on the use of modern machines
- mặt khác, nhưng mặt khác
- to but that (what)
- nhưng không phải vì thế mà, nhưng không phải là
- I can't come, not but that I'd like to
tôi không đến được, nhưng không phải vì tôi không thích đến
- I can't come, not but that I'd like to
- nhưng không phải vì thế mà, nhưng không phải là
+ đại từ quan hệ
- ai... mà không
- there was no one but admired him
không có ai mà không thán phục ông ta
- there was no one but admired him
+ danh từ
- cái "nhưng mà" ; điều phản đối, điều trái lại
+ ngoại động từ
- phản đối, nói trái lại
- but me no buts
đừng có phản đối tôi bằng những cái nhưng mà
- but me no buts
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "but"
Lượt xem: 448