concomitant
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: concomitant
Phát âm : /kən'kɔmitənt/
+ tính từ
- đi kèm với, đi đôi với, cùng xảy ra, đồng thời
- concomitant circumstances
những trường hợp cùng xảy ra một lúc
- concomitant circumstances
- (y học) đồng phát
+ danh từ
- sự việc cùng xảy ra, sự việc đi đôi; vật cùng đi
- sleeplessness is often a concomitant of anxiety
sự khó ngủ thường đi đôi với lo âu
- sleeplessness is often a concomitant of anxiety
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
attendant consequent accompanying incidental ensuant resultant sequent accompaniment co-occurrence
Lượt xem: 628