condemn
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: condemn
Phát âm : /kən'dem/
+ ngoại động từ
- kết án, kết tội, xử, xử phạt
- to be condemned to death
bị kết án tội tử hình
- to be condemned to death
- chỉ trích, chê trách, lên án, quy tội
- do not condemn him before you know his motives
đừng vội chỉ trích hắn trước khi anh biết rõ động cơ của hắn
- do not condemn him before you know his motives
- (nghĩa bóng) bắt buộc, ép
- I an condemned to lie on my back another week
tôi buộc phải nằm ngửa thêm một tuần nữa
- I an condemned to lie on my back another week
- tịch thu (hàng lậu...)
- thải, loại bỏ đi (đồ dùng cũ...)
- chạy, tuyên bố hết hy vọng, tuyên bố không chữa được (người bệnh)
- condemned cell
- (xem) cell
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "condemn"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "condemn":
canteen condemn condom condone contain contemn - Những từ có chứa "condemn":
condemn condemnable condemnation condemnatory pre-condemn self-condemnation uncondemned - Những từ có chứa "condemn" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
lên án kết tội xử tử kết án khép
Lượt xem: 586