doom
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: doom
Phát âm : /du:m/
+ danh từ
- số mệnh, số phận (thường không may, bất hạnh)
- sự chết, sự diệt vong, sự tận số; sự sụp đổ
- (tôn giáo) sự phán quyết cuối cùng
- the day of doom; the crack of doom
ngày phán quyết cuối cùng, ngày tận thế
- the day of doom; the crack of doom
- (sử học) quy chế, sắc luật, sắc lệnh
- (từ cổ,nghĩa cổ) sự kết án, sự kết tội
+ ngoại động từ
- kết án, kết tội
- ((thường) động tính từ quá khứ) đoạ đày, bắt phải chịu (số kiếp khổ ải...)
- doomed to failure
tất phải thất bại
- he knows he is doomed
hắn biết là hắn sẽ bị kết tội; hắn biết là hắn phải chết; hắn biết là hắn đã đến ngày tận số
- doomed to failure
- (từ cổ,nghĩa cổ) ra lệnh, hạ lệnh
- to doom someone's death
hạ lệnh xử tử ai
- to doom someone's death
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
doomsday day of reckoning end of the world sentence condemn destine fate designate
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "doom"
Lượt xem: 767