crimp
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: crimp
Phát âm : /krimp/
+ danh từ
- sự dụ dỗ đi lính; người dụ dỗ đi làm tàu
- to put a crimp in (into)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ngăn cản, thọc gậy bánh xe
+ ngoại động từ
- dụ dỗ (ai) đi lính; dụ dỗ (ai) đi làm tàu
- gấp nếp (tờ giấy), ép thành nếp; uốn quăn, uốn làn sóng (tóc, miếng tôn, , ,)
- to crimp the hair
uốn tóc
- to crimp the hair
- rạch khía (lên miếng thịt tươi hay miếng cá tươi)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "crimp"
Lượt xem: 547