cutting
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: cutting
Phát âm : /'kʌtiɳ/
+ danh từ
- sự cắt, sự thái, sự xẻo (thịt...), sự xén (giấy...), sự chặt (cây...), sự đào (mương...), sự đục (đá...)
- đường hào, đường nhỏ xuyên qua rừng; đường xẻ xuyên qua núi đồi
- railway cutting
đường xe lửa xuyên qua núi đồi
- railway cutting
- cành giâm
- bài báo cắt ra; tranh ảnh cắt ra
- (số nhiều) vỏ bào (gỗ, kim loại) mảnh cắt ra; mẩu vải thừa
- sự giảm, sự bớt (giá, lương)
+ tính từ
- sắc bén (dao...)
- buốt, cắt da cắt thịt (rét...)
- (nghĩa bóng) chua cay, cay độc, gay gắt
- a cutting remark
lời phê bình gay gắt
- a cutting remark
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cutting"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "cutting":
casting coating cutting cotinga cheating - Những từ có chứa "cutting":
cost cutting cutting cutting angle cutting board cutting edge cutting implement cutting off cutting out cutting room cutting tool more... - Những từ có chứa "cutting" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
cay độc dao cau cành giâm hom cắt cầu bứt
Lượt xem: 513