piercing
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: piercing
Phát âm : /'piəsiɳ/
+ tính từ
- nhọc sắc
- xoi mói (cái nhìn); buốt thấu xương (lạnh); nhức nhối (đau...); nhức óc (tiếng la thét); sắc sảo, sâu sắc (cách nhận định); châm chọc (lời nhận xét)
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
cutting keen knifelike stabbing lancinate lancinating acute discriminating incisive penetrating penetrative sharp
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "piercing"
Lượt xem: 536