--

daunt

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: daunt

Phát âm : /dɔ:nt/

+ ngoại động từ

  • đe doạ, doạ nạt, doạ dẫm; làm thoái chí, làm nản lòng; khuất phục
    • torture can never daunt his spirit
      sự tra tấn không thể khuất phục được tinh thần của anh ta
  • ấn (cá mòi) vào thùng
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "daunt"
Lượt xem: 427