deliberate
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: deliberate
Phát âm : /di'libərit/
+ tính từ
- có suy nghĩ cân nhắc; thận trọng
- to be deliberate in speech
ăn nói có suy nghĩ cân nhắc
- a deliberate statement
lời tuyên bố thận trọng
- to be deliberate in speech
- có tính toán, cố ý, chủ tâm
- a deliberate lie
lời nói dối cố ý
- a deliberate lie
- thong thả, khoan thai, không vội vàng
- to walk with deliberate steps
đi những bước khoan thai
- to walk with deliberate steps
+ động từ
- cân nhắc kỹ càng; suy nghĩ chín chắn
- trao đổi kỹ lưỡng, thảo luận kỹ lưỡng, bàn bạc kỹ lưỡng
- to deliberate an (upon, over, about) a matter
bàn bạc kỹ lưỡng về một vấn đề gì
- to deliberate an (upon, over, about) a matter
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "deliberate"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "deliberate":
deliberate dolabrate - Những từ có chứa "deliberate":
deliberate deliberate defence deliberate defense deliberateness indeliberate indeliberateness undeliberated - Những từ có chứa "deliberate" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
chủ mưu bàn bạc chủ tâm cách nghị luận nghị tội khoan thai ung dung lững thững chậm rãi
Lượt xem: 867