debate
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: debate
Phát âm : /di'beit/
+ danh từ
- cuộc tranh luận, cuộc thảo luận, cuộc tranh cãi
- (the debates) biên bản chính thức của những phiên họp nghị viện
+ động từ
- tranh luận, tranh cãi, bàn cãi (một vấn đề...)
- suy nghĩ, cân nhắc
- to debate a matter in one's mind
suy nghĩ cân nhắc một vấn đề trong óc
- to debate a matter in one's mind
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
disputation public debate argument argumentation argue contend fence deliberate consider moot turn over
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "debate"
Lượt xem: 809