fail
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: fail
Phát âm : /feil/
+ danh từ
- sự hỏng thi
- người thi hỏng
- without fail
- chắc chắn, nhất định
+ nội động từ
- không nhớ, quên
- don't fail to let me know
thế nào anh cũng nhớ tin cho tôi biết
- don't fail to let me know
- yếu dần, mất dần, tàn dần
- không đúng, sai
- the prophecy failed
lời tiên đoán sai
- the prophecy failed
- thiếu
- to fail in respect for someone
thiếu sự kính trọng đối với ai
- to fail in respect for someone
- không thành công, thất bại
- trượt, hỏng thi
- bị phá sản
- không làm tròn, không đạt
- to fail in one's duty
không làm tròn nhiệm vụ
- to fail of one's purposes
không đạt mục đích
- to fail in one's duty
- hỏng, không chạy nữa
+ ngoại động từ
- thiếu, không đủ
- time would fail me to tell
tôi sẽ không đủ thời giờ để nói
- words fail me
tôi không đủ lời để nói hết được, tôi không thể tả hết được
- the wind failed us
(thuyền) chúng ta hết gió
- time would fail me to tell
- thất hẹn với (ai); không đáp ứng được yêu cầu của (ai)
- his memory fails him
trí nhớ của anh ta kém lắm rồi
- his memory fails him
- đánh trượt (một thí sinh)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "fail"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "fail":
fable fail faille faliau fall fallow feel fell felly file more... - Những từ có chứa "fail":
circulatory failure congestive heart failure coronary failure crop failure fail fail-safe failing faille failure fianna fail more... - Những từ có chứa "fail" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
hỏng quỵt rớt hỏng ăn lỗi thất bại trật trượt thất ước phá sản more...
Lượt xem: 1028