fell
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: fell
Phát âm : /fel/ Cách viết khác : (fall) /fɔ:l/
+ danh từ
- da lông (của thú vật)
- da người
- mớ tóc bù xù; bộ lông bờm xờm
- fell of hair
đầu bù tóc rối
- fell of hair
- đồi đá (dùng trong tên đất)
- vùng đầm lầy (ở miền bắc nước Anh)
- sự đẫn cây, sự hạ cây, sự đốn, sự chặt
- mẻ đẫn (khối lượng cây đẫn một lần)
- sự khâu viền
+ ngoại động từ
- đấm ngâ, đánh ngã
- đẫn (cây), hạ (cây), đốn chặt
- khâu viền
+ tính từ, (thơ ca)
- ác liệt, ghê gớm; nhẫn tâm, tàn ác
- huỷ diệt, gây chết chóc
+ thời quá khứ của fall
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "fell"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "fell":
fable fail faille fall fallow feeble feel fell fellah felloe more... - Những từ có chứa "fell":
befell fell fellah fellaheen feller fellmonger fellness felloe fellow fellow-author more... - Những từ có chứa "fell" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
nhức nhối nhức óc chặt té rờ gượng dậy bọp rã bước hụt ngoi more...
Lượt xem: 725