genius
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: genius
Phát âm : /'dʤenitiv/
+ danh từ, số nhiều geniuses
- (không có snh) thiên tài, thiên tư
- a poet of genius
nhà thơ thiên tài
- to have a genius for mathematcs
có thiên tài về toán học
- a poet of genius
- người thiên tài, người anh tài, bậc kỳ tài
- (thường) dùng số ít thần bản mệnh (tôn giáo La-mã)
- tinh thần, đặc tính (chủng tộc, ngôn ngữ, thời đại...)
- liên tưởng; cảm hứng
- (số nhiều genii) thần
- good genius
thần thiện
- evil genius
thần ác
- good genius
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
flair wizardry brilliance mastermind brain brainiac Einstein
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "genius"
Lượt xem: 1319