brain
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: brain
Phát âm : /brein/
+ danh từ
- óc, não
- đầu óc, trí óc
- (số nhiều) trí tuệ; trí lực; sự thông minh
- (từ lóng) máy tính điện tử
- to crack one's brains
- dở điên, dở gàn
- too have something on the brain
- luôn luôn nghĩ ngợi về một điều gì; bị một điều gì ám ảnh
- an idle brain is the devil's workshop
- (tục ngữ) nhàn cư vi bất thiện
- to make somebody's brain reel
- làm cho ai choáng váng đầu óc
- to pick (suck) somebody's brain
- moi và dùng những ý kiến của ai
- to rack cudgel, puzzle, beat, ransack) one's brains
- nặn óc, vắt óc suy nghĩ
- to turn somebody's brain
- làm cho đầu óc ai hoa lên
- làm cho ai đâm ra tự đắc lố bịch
+ ngoại động từ
- đánh vỡ óc, đánh vỡ đầu (ai)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "brain"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "brain":
bairn barm barman barn baron barren born boron bourn brahman more... - Những từ có chứa "brain":
addle-brained beetle-brain brain brain dead brain sauce brain-child brain-drain brain-fag brain-feves brain-pan more... - Những từ có chứa "brain" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
bộ óc não trí óc tẩy não nạo óc vắt óc nát óc khối óc đại não bộ não more...
Lượt xem: 592