gone
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: gone
Phát âm : /gɔn/
+ động tính từ quá khứ của go
+ tính từ
- đã đi, đã đi khỏi; đã trôi qua, đã qua
- mất hết, hết hy vọng
- a gone case
(thông tục) trường hợp không còn hy vọng gì; việc không còn nước non gì
- a gone man
người hư hỏng, người bỏ đi, người không còn hòng gì mở mặt mở mày được nữa
- a gone case
- chết
- to be far gone in
- ốm liệt giường (về bệnh gì)
- bò đấu, ngập đầu (cào công việc gì)
- to be gone on somebody
- (từ lóng) mê ai, say mê ai
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
gone(p) bygone bypast departed foregone asleep(p) at peace(p) at rest(p) deceased done for(p) kaput(p) gone(a)
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "gone"
Lượt xem: 684