greasy
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: greasy
Phát âm : /'gri:zi/
+ tính từ
- giây mỡ, dính mỡ
- bằng mỡ; như mỡ
- béo, ngậy
- trơn, nhờn
- a greasy road
đường trơn
- a greasy road
- (nghĩa bóng) trơn tru, chạy đều (công việc)
- mắc bệnh thối gót (ngựa)
- chưa tẩy nhờn (len)
- (hàng hải) nhiều sương mù (trời)
- thớ lợ, ngọt xớt (thái độ, lời nói
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
oily sebaceous oleaginous
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "greasy"
Lượt xem: 686