hiatus
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: hiatus
Phát âm : /hai'eitəs/
+ danh từ, số nhiều hiatuses /hai'eitəsiz/
- chỗ gián đoạn, chỗ đứt quãng, chỗ thiếu sót (trong một loạt sự vật, một bài tường thuật, một loạt chứng cớ...)
- (ngôn ngữ học) chỗ vấp hai nguyên âm
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
foramen suspension respite reprieve abatement
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hiatus"
Lượt xem: 1604