--

hatch

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: hatch

Phát âm : /hætʃ/

+ danh từ

  • cửa sập, cửa hầm (dưới sàn nhà); cửa hầm chứa hàng (của tàu thuỷ)
    • under hatches
      để dưới hầm tàu, giam trong hầm tàu
  • cửa cống, cửa đập nước
  • (nghĩa bóng) sự chết
  • (nghĩa bóng) sự đẩy vào cảnh tối tăm bần cùng

+ danh từ

  • sự nở (trứng)
  • sự ấp trứng
  • ổ chim con mới nở
  • ổ trứng ấp
  • hatches, catches, matches, dispaches
    • mục sinh tử giá thú (trên báo)

+ ngoại động từ

  • làm nở trứng
  • ấp (trứng)
  • ngấm ngầm bày đặt, ngấm ngầm dự định (âm mưu...)

+ nội động từ

  • nở (trứng, gà con)
  • to count one's chickens before they are hatched
    • (tục ngữ) (xem) chicken

+ danh từ

  • nét chải, đường gạch bóng (trên hình vẽ)

+ ngoại động từ

  • tô nét chải, gạch đường bóng (trên hình vẽ)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hatch"
Lượt xem: 987