hollow
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: hollow
Phát âm : /'hɔlou/
+ tính từ
- rỗng
- trống rỗng, đói meo (bụng)
- hõm vào, lõm vào, trũng sâu hoắm
- hollow cheeks
má hõm
- hollow cheeks
- ốm ốm, rỗng (âm thanh)
- rỗng tuếch
- hollow words
những lời rỗng tuếch
- hollow words
- giả dối, không thành thật
- hollow promises
những lời hứa giả dối, những lời hứa suông
- hollow promises
- a hollow race
- cuộc đua uể oải
+ phó từ
- hoàn toàn
- to beat somebody hollow
hoàn toàn đánh bại ai; đánh ai tơi bời
- to beat somebody hollow
+ danh từ
- chỗ rống
- chỗ trũng, chỗ lõm sâu hoắm
- thung lũng lòng chảo
+ ngoại động từ
- làm rỗng
- làm lõm sâu vào; đào trũng ((cũng) to hollow out)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hollow"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "hollow":
hall hallo halloa halloo hallow halo helio hell hello hill more... - Những từ có chứa "hollow":
hollow hollow-eyed hollow-hearted hollow-horned hollowness - Những từ có chứa "hollow" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
sáo rỗng bộng rỗng ruột rỗng tuếch trũng gạch ống rỗng ruỗng hóp hổng more...
Lượt xem: 626