--

hoop

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: hoop

Phát âm : /hu:p/

+ danh từ

  • cái vòng (của trẻ con dùng để chạy chơi)
  • cái vành, cái đai (bằng thép, gỗ... ở các thùng ống...)
  • vòng váy (phụ nữ để làm cho váy phồng và không bị nhăn)
  • vòng cung (chơi crôkê)
  • vòng dán giấy (để cho người phi ngựa nhảy qua ở rạp xiếc)
    • to go through a hoop
      nhảy qua vòng; chịu đựng một cuộc thử thách gay go
  • nhẫn (đeo tay)

+ ngoại động từ

  • đóng đai (thùng...)
  • bao quanh như một vành đai

+ danh từ

  • tiếng kêu "húp, húp
  • tiếng ho (như tiếng ho gà)

+ nội động từ

  • kêu "húp, húp
  • ho (như ho gà)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hoop"
Lượt xem: 722