huff
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: huff
Phát âm : /hʌf/
+ danh từ
- cơn giận, cơn bực tức, cơn giận dỗi
- to take huff
nổi cáu, lên cơn giận
- in a huff
trong cơn giận, đang cáu, đang bực tức
- to take huff
+ ngoại động từ
- gắt gỏng với, nói nặng với, nổi cáu với (ai)
- làm nổi giận, làm phát cáu; làm mếch lòng (ai)
- bắt nạt (ai); nạt nộ (ai)
- to huff someone into doing something
bắt nạt ai phải làm gì
- to huff someone out of doing something
bắt nạt ai không cho làm gì
- to huff someone into doing something
- (đánh cờ) loại (một quân của đối phương)
+ nội động từ
- nổi giận, phát khùng; giận dỗi, mếch lòng
- gắt gỏng, nạt nộ
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
miff seeing red puff chuff snort
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "huff"
Lượt xem: 499