hunt
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: hunt
Phát âm : /hʌnt/
+ danh từ
- cuộc đi săn; sự đi săn
- cuộc lùng sục, cuộc tìm kiếm
- to find somebody after a long hunt
tìm thấy ai sau khi đã đi tìm một thời gian dài
- to have a hunt for a job
đi tìm việc làm
- to find somebody after a long hunt
- đoàn người đi săn
- khu vực săn bắn
+ nội động từ
- săn bắn
- (+ after, gor) lùng, tìm kiếm
- to hunt for old furniture
lùng mua đồ gỗ cũ
- to hunt for someone
tìm kiếm ai
- to hunt for old furniture
+ ngoại động từ
- săn, săn đuổi
- to hunt big gam
săn thú lớn
- to hunt big gam
- lùng sục để săn đuổi, lùng sục để tìm kiếm
- to hunt the whole district for game
lùng sục khắp vùng để săn thú
- to hunt the whole district for game
- dùng (ngựa, chó săn) để đi săn
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bắn (thú săn)
- to hunt down
- dồn vào thế cùng
- lùng sục, lùng bắt
- to hunt down a criminal
lùng bắt một kẻ phạm tôi
- to hunt down a criminal
- to hunt out
- lùng đuổi, đuổi ra
- tìm ra, lùng ra
- to hunt up
- lùng sục, tìm kiếm
- to hunt in couples
- (xem) couple
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hunt"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "hunt":
hand handy han't haunt haunted hind hindi hindu hint hound more... - Những từ có chứa "hunt":
book-hunter bug-hunter collis potter huntington deer hunt deer hunter deer hunting duck hunter duck hunting fortune-hunter foxhunt more... - Những từ có chứa "hunt" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
săn bắn lùng bắt săn truy nã tầm nã săn tin săn bắt nã phỉ
Lượt xem: 1308