husk
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: husk
Phát âm : /hʌsk/
+ danh từ
- cỏ khô (của trái cây), vỏ (hạt); trấu (thóc, lúa)
- lá bao (ở bắp ngô)
- (nghĩa bóng) vỏ ngoài vô giá trị (của cái gì...)
- (thú y học) bệnh ho khan
+ ngoại động từ
- bóc vỏ; xay (thóc)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "husk"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "husk":
hack hag hake has hash haugh hawk hawse haze hazy more... - Những từ có chứa "husk":
cornhusk cornhusker cornhusker state cornhusking husk huskily huskiness husky unhusk - Những từ có chứa "husk" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
vỏ bóc trấu cốm xay Mường
Lượt xem: 606