--

shell

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: shell

Phát âm : /ʃelf/

+ danh từ

  • vỏ; bao; mai
    • to retire into one's shell
      rút vào vỏ của mình
    • to come out of one's shell
      ra khỏi vỏ, chan hoà với mọi người
  • vỏ tàu; tường nhà
  • quan tài trong
  • thuyền đua
  • đạn trái phá, đạn súng cối; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đạn
  • đốc kiếm
  • (như) shell-jacket
  • (vật lý); (hoá học) vỏ, lớp
    • ion shell
      vỏ ion
    • electron shell
      lớp electron
  • nét đại cương (một kế hoạch)
  • vỏ bề ngoài
  • (thơ ca) đàn lia

+ động từ

  • bóc vỏ, lột vỏ (quả đậu, tôm...); nhể (ốc)
    • to shell peas
      bóc vỏ đậu
  • phủ vỏ sò, lát bằng vỏ sò
  • bắn pháo, nã pháo
  • to shell off
    • tróc ra
  • to shell out
    • (từ lóng) trả tiền, xuỳ tiền
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "shell"
Lượt xem: 764