imbalance
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: imbalance
Phát âm : /im'bæləns/
+ danh từ
- sự không cân bằng; sự thiếu cân bằng
- (sinh vật học) sự thiếu phối hợp (giữa các cơ hoặc các tuyến)
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
asymmetry dissymmetry instability unbalance - Từ trái nghĩa:
symmetry symmetricalness correspondence balance
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "imbalance"
- Những từ có chứa "imbalance":
imbalance imbalanced
Lượt xem: 513