immature
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: immature
Phát âm : /,imə'tjuə/
+ tính từ
- non nớt, chưa chín chắn
- the immature minds of children
đầu óc non nớt của trẻ con
- the immature minds of children
- chưa chín muồi
- the immature social conditions for an uprising
những điều kiện xã hội chưa chín muồi cho một cuộc nổi dậy
- the immature social conditions for an uprising
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "immature"
Lượt xem: 689