nonplus
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: nonplus
Phát âm : /'nɔn'plʌs/
+ danh từ
- tình trạng bối rối, tình trạng lúng túng, tình trạng khó xử; tình trạng ngừng trệ
- to be at a nonplus
bối rối, lúng túng; ngừng trệ
- to put (bring, reduce) someone to a nonplus
làm cho ai lúng túng bối rối, làm cho ai khó ăn khó nói
- to be at a nonplus
+ ngoại động từ
- làm bối rối, làm lúng túng; làm sửng sốt, làm chưng hửng
Từ liên quan
Lượt xem: 279