puzzle
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: puzzle
Phát âm : /'pʌzl/
+ danh từ
- sự bối rối, sự khó xử
- vấn đề khó xử, vấn đề khó giải quyết, vấn đề nan giải
- trò chơi đố; câu đố
- a Chinese puzzle
câu đố rắc rối; vấn đề rắc rối khó giải quyết
- a Chinese puzzle
+ ngoại động từ
- làm bối rối, làm khó xử
- to puzzle about (over) a problem
bối rối về một vấn đề, khó xử về một vấn đề
- to puzzle about (over) a problem
- to puzzule out
- giải đáp được (câu đố, bài toán hắc búa...)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "puzzle"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "puzzle":
pickle pizzle puzzle - Những từ có chứa "puzzle":
crossword puzzle puzzle puzzle-headed puzzle-pated puzzledom puzzlement puzzler unpuzzle - Những từ có chứa "puzzle" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
ô chữ đố chữ óc
Lượt xem: 2006