perplex
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: perplex
Phát âm : /pə'pleks/
+ ngoại động từ
- làm lúng túng, làm bối rối
- to perplex someone with questions
đưa ra những câu hỏi làm ai lúng túng
- to perplex someone with questions
- làm phức tạp, làm rắc rối, làm khó hiểu (một vấn đề...)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "perplex"
- Những từ có chứa "perplex":
perplex perplexed perplexing perplexity
Lượt xem: 602