--

off

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: off

Phát âm : /ɔ:f/

+ phó từ

  • tắt
    • is the lamp off?
      đèn đã tắt chưa?
  • đi, đi rồi
    • they are off
      họ đã đi rồi
    • off with you
      đi đi, cút đi
  • ra khỏi, đứt, rời
    • to cut something off
      cắt cái gì rời hẳn ra
    • one of the wheels flew off
      một bánh xe long hẳn ra
    • to take one's clothes off
      cởi quần áo ra
  • xa cách
    • the town is ten kilometers off
      thành phố cách đây 10 kilômét
    • Tet is not far off
      sắp đến tết rồi
  • hẳn, hết
    • to finish off a piece of work
      làm xong hẳn một công việc
    • to pay off one's debts
      trả hết nợ
  • thôi
    • to declare off somebody's service
      tuyên bố thôi không cần sự giúp đỡ của ai
    • to leave off work
      nghỉ việc
  • nổi bật
    • the picture is set off by the frame
      cái khung làm nổi bật bức tranh
    • to show off
      khoe mẽ
  • to be badly off
    • nghèo
  • to be well off
  • to be comfortably off
    • phong lưu, sung túc
  • off and on
    • lúc lúc, chốc chốc, chập chờn lúc có lúc không
      • it rained off and on
        trời chốc chốc lại mưa
  • right off
    • (xem) right
  • straight off
    • (xem) straight

+ giới từ

  • khỏi, cách, rời
    • the cover has come off the book
      cái bìa tuột khỏi quyển sách
    • to drive the enemy off the seas
      đuổi quân thù ra khỏi mặt biển
    • the island is off the coast
      đảo cách xa bờ
    • to take a matter off somoene's hands
      đỡ một việc cho ai
    • a street off Hue street
      một phố khỏi phố Huế
  • to be off colour
    • (xem) colour
  • to be off duty
    • (xem) duty
  • to be off liquor
    • nhịn rượu, bỏ rượu
  • to be off the mark
    • trượt, không trúng; (nghĩa bóng) lạc đề
  • off the map
    • (xem) map
  • to be off one's feed
    • (xem) feed
  • to be off one's games
    • (xem) game
  • to be off one's head
    • (xem) head
  • to be off the point
    • (xem) point
  • to be off smoking
    • nhịn thuốc lá, bỏ thuốc lá
  • to play off 5
    • chơi chấp năm

+ tính từ

  • phải, bên phải (xe, ngựa)
    • to mount a horse on the off side
      lên ngựa bên phải
  • xa, cách, ngoài, bên kia
    • to be on the off side of the wall
      ở phía bên kia tường
  • mặt sau, mặt trái tờ giấy
  • mỏng manh
    • an off chance
      cơ hội mỏng manh
  • ôi, ươn
    • the meat is a bit off
      thịt hơi ôi
  • ốm, mệt
    • he is rather off today
      hôm nay anh ta hơi mệt
  • nhàn rỗi, nghỉ, vãn
    • an off season
      mùa đã vãn
    • an off day
      ngày nghỉ
    • off time
      thời gian nhàn rỗi
  • phụ, nhỏ, hẻm
    • an off streets
      phố hẻm
    • an off issue
      vấn đề phụ

+ danh từ

  • (thể dục,thể thao) cú đánh về bên phải (crikê)

+ ngoại động từ

  • (thông tục) tỏ ý bỏ, tỏ ý thôi (cuộc đàm phán, sự thoả thuận, công cuộc)
  • rút lui thôi không đàm phán với (ai), rút lui lời cam kết với ai

+ thán từ

  • cút đi! Xéo
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "off"
Lượt xem: 807