overdraw
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: overdraw
Phát âm : /'ouvə'drɔ:/
+ động từ overdrew, overdrawn
- rút quá số tiền gửi (ngân hàng)
- phóng đại, cường điệu, cường điệu quá hoá hỏng
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
overstate exaggerate hyperbolize hyperbolise magnify amplify - Từ trái nghĩa:
understate minimize minimise downplay
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "overdraw"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "overdraw":
overdear overdraw overdrawer overdrew overthrew overthrow - Những từ có chứa "overdraw":
overdraw overdrawer overdrawn
Lượt xem: 454