pawn
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: pawn
Phát âm : /pɔ:n/
+ danh từ
- con tốt (trong bộ cờ)
- (nghĩa bóng) tốt đen, anh cầm cờ chạy hiệu
+ danh từ
- sự cầm đồ
- to be in pawn
bị đem cầm đi
- to put something in pawn
đem cầm vật gì
- to take something out of pawn
chuộc lại vật gì đã cầm
- to be in pawn
- vật đem cầm
+ ngoại động từ
- cầm, đem cầm
- (nghĩa bóng) đem đảm bảo
- to pawn one's honour
đem danh sự ra đảm bảo
- to pawn one's life
lấy tính mệnh ra đảm bảo
- to pawn one's word
hứa
- to pawn one's honour
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
instrument cat's-paw soak hock
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "pawn"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "pawn":
paean paeon paeony pain pam pan pane panne papain papuan more... - Những từ có chứa "pawn":
frof-spawn impawn pawn pawnbroker pawnbroking pawnee pawnshop spawn spawning-season unpawned - Những từ có chứa "pawn" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
quân cờ gá tốt
Lượt xem: 780