pie
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: pie
Phát âm : /pai/
+ danh từ
- (động vật học) ác là
+ danh từ
- bánh pa-tê; bánh nướng nhân ngọt
- meat pie
bánh pa-tê
- jam pie
bánh nướng nhân mứt
- cream pie
bánh kem
- mud pie
bánh đất, bánh cát bánh bùn (trẻ con nghịch)
- meat pie
- to eat humble pie
- (xem) humble
- to have a finger in the pie
- có dính dáng đến việc ấy, có nhúng tay vào việc ấy
+ danh từ
- đồng pi (tiền Pa-ki-xtan)
+ danh từ ((cũng) printers' gõn
- đống chữ in lộn xộn
- (nghĩa bóng) sự hỗn độn, sự lộn xộn
+ ngoại động từ
- trộn lộn xộn (chữ in)
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
Proto-Indo European PIE
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "pie"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "pie":
p pa pah pap papa pave paw pay payee pea more... - Những từ có chứa "pie":
afterpiece altar-piece apiece apple-pie armour-piercer armour-piercing canopied cap-à-pie cattle-piece centre-piece more...
Lượt xem: 467