--

rambling

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: rambling

Phát âm : /'ræmbliɳ/

+ danh từ

  • sự đi lang thang, sự đi ngao du
  • (nghĩa bóng) sự nói huyên thiên, sự nói dông dài; sự nói không có mạch lạc, sự viết không có mạch lạc

+ tính từ

  • lang thang, ngao du
  • dông dài; không có mạch lạc, rời rạc
    • a rambling conversation
      câu chuyện rời rạc không có mạch lạc
    • a rambling speech
      bài nói thiếu mạch lạc
  • leo; bò (cây)
  • nhiều ngóc ngách, cái nhô ra, cái thụt vào, xây dựng bừa bãi (nhà cửa, phố xá...)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rambling"
Lượt xem: 464