remedy
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: remedy
Phát âm : /'remidi/
+ danh từ
- thuốc, phương thuốc; cách điều trị, cách chữa cháy
- phương pháp cứu chữa, biện pháp sửa chữa
- sự đền bù; sự bồi thường
- sai suất (trong việc đúc tiền)
+ ngoại động từ
- cứu chữa, chữa khỏi
- sửa chữa
- đền bù, bù đắp
- final victory will remedy all set-backs
thắng lợi cuối cùng sẽ đền bù lại những thất bại đã qua
- final victory will remedy all set-backs
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
curative cure therapeutic redress remediation relieve rectify remediate repair amend
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "remedy"
Lượt xem: 712