--

ribbon

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: ribbon

Phát âm : /'ribən/

+ danh từ ((từ cổ,nghĩa cổ) (cũng) riband)

  • dải, băng, ruy băng
    • typewriter ribbon
      ruy băng máy chữ
  • mảnh dài, mảnh
    • torn to ribbons
      bị xé tơi ra từng mảnh dài
  • dây dải (huân chương, phù hiệu của trường đại học, câu lạc bộ, hội thể thao...)
  • (số nhiều) dây cương
    • to handle (take) the ribbons
      cầm cương, điều khiển, chỉ huy
  • ribbon building
  • ribbon development
    • sự phát triển xây dựng nhà cửa hai bên đường phố lớn ra ngoài thành phố

+ ngoại động từ

  • tô điểm bằng dải băng, thắt ruy băng
  • xé tơi ra từng mảnh
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ribbon"
Lượt xem: 639