--

roundabout

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: roundabout

Phát âm : /'raundəbaut/

+ tính từ

  • theo đường vòng (không đi theo con đường ngắn nhất)
    • to go by a roundabout route
      đi bằng con đường vòng
  • quanh co
    • a roundabout way of saying something
      lối nói quanh co vè việc gì
  • đẫy đà, to bép, mập mạp

+ danh từ

  • chổ đường vòng (phải vòng qua bục công an... không đi thẳng được) ((cũng) rotary, traffic-circle)
  • vòng ngựa gỗ
  • lời nói quanh co
  • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) áo cánh, áo cộc
  • to lose on the swings what you make on the roundabouts
    • lên voi xuống chó mâi rồi đâu vẫn hoàn đấy
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "roundabout"
Lượt xem: 601