--

seem

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: seem

Phát âm : /si:m/

+ nội động từ

  • có vẻ như, dường như, coi bộ
    • he seems to be a good fellow
      anh ta có vẻ là người tốt
    • it seems that he does not understand
      coi bộ nó không hiểu
    • there seems to be some misunderstanding
      hình như có sự hiểu lầm
  • not to seem to...
    • vì một lý do nào đó (nên) không...
      • he does not seem to like his job
        vì một lý do nào đó anh ta không thích công việc của mình
  • to seem good to someone
    • được ai cho là giải pháp tốt nhất
      • this course of action seems good to me
        tôi cho đường lối hành động ấy là tốt
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "seem"
Lượt xem: 605