spur
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: spur
Phát âm : /spə:/
+ danh từ
- đinh thúc ngựa
- cựa (gà)
- cựa sắt (móc và cựa gà khi chọi)
- (thực vật học) cựa (ở cánh hoa...)
- mũi núi
- tường cựa gà (chạy ngang bức thành)
- sự kích thích, sự khuyến khích, sự khích lệ
- on the spur of the moment
do sự khích lệ của tình thế
- on the spur of the moment
- to need the spur
- uể oải, cần được lên dây cót
- to win one's spurs
- (sử học) được tặng danh hiệu hiệp sĩ
- (từ lóng) nổi tiếng
+ ngoại động từ
- thúc (ngựa)
- lắp đinh (vào giày)
- lắp cựa sắt (vào cựa gà)
- khích lệ, khuyến khích
- to spur someone to do something
khuyến khích ai làm việc gì
- to spur someone to do something
+ nội động từ
- thúc ngựa
- ((thường) + on, forward) phi nhanh, chạy nhanh; vội vã
- to spur a willing horse
- làm phiền một cách không cần thiết
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "spur"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "spur":
saber sabre sapor sapper saver savor savour sever shaper sober more... - Những từ có chứa "spur":
cockspur cockspur hawthorn cockspur thorn corn spurrey cypress spurge dwarf spurge hotspur larkspur long-spurred spur more...
Lượt xem: 969