stark
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: stark
Phát âm : /stɑ:k/
+ tính từ
- cứng đờ
- to lie stark in death
nằm chết cứng
- to lie stark in death
- hoàn toàn
- stark madness
sự điên hoàn toàn
- stark madness
- (thơ ca) mạnh mẽ, quả quyết
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lộ rõ hẳn ra, nổi bật ra
- a tree stark in the snow
cây đứng lộ rõ hẳn ra trong đám tuyết
- a tree stark in the snow
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hoang vu, lạnh lẽo
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) trần như nhộng
+ phó từ
- hoàn toàn
- stark crazy
hoàn toàn điên
- stark naked
trần như nhộng
- stark crazy
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "stark"
Lượt xem: 567