desolate
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: desolate
Phát âm : /'desəlit/
+ tính từ
- bị tàn phá, tan hoang, đổ nát
- hoang vắng, không người ở, tiêu điều
- bị ruồng bỏ, bị bỏ rơi; lẻ loi, bơ vơ, cô độc
- đau buồn, buồn phiền, sầu não
+ ngoại động từ
- tàn phá, phá huỷ, làm tan hoang
- làm hoang vắng, làm sụt số dân (của một vùng)
- ruồng bỏ, bỏ bơ vơ, bỏ rơi
- làm buồn phiền, làm u sầu, làm phiền muộn; làm thất vọng
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "desolate"
Lượt xem: 653