stool
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: stool
Phát âm : /stu:l/
+ danh từ
- ghế đẩu
- ghế thấp (để quỳ lên); ghế để chân
- (kiến trúc) ngưỡng cửa sổ
- ghế ngồi ỉa; phân cứt
- to go to stool
đi ỉa
- to go to stool
- gốc cây bị đốn đã mọc chồi
- thanh (gỗ để) buộc chim mồi
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) stool-pigeon
- to fall betweeen two stools
- lưỡng lự giữa hai con đường đâm thành xôi hỏng bỏng không
+ nội động từ
- mọc chồi gốc, đâm chồi gốc
- (từ cổ,nghĩa cổ) đi ỉa
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) làm cò mồi; làm chỉ điểm
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "stool"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "stool":
stale stall steal steel steely stele stile still stilly stole more... - Những từ có chứa "stool":
camp-stool close-stool cucking stool cutty stool ducking-stool falstool footstool music-stool night-stool stool more... - Những từ có chứa "stool" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
ghế đẩu ị ỉa đi cầu
Lượt xem: 832