throne
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: throne
Phát âm : /θroun/
+ danh từ
- ngai, ngai vàng; ngôi, ngôi vua
- to come to the throne
lên ngôi vua
- to succeed to the throne
nối ngôi
- to lose one's throne
mất ngôi
- to come to the throne
+ ngoại động từ
- (thơ ca) đưa lên ngôi, tôn làm vua
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "throne"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "throne":
tarn taurine tern terrene terrine theorem thereon thorn thorny throne more... - Những từ có chứa "throne":
dethrone dethronement dethroner enthrone enthronement throne unthrone - Những từ có chứa "throne" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
ngai vàng ngôi nhường ngôi kế vị ngai bệ rồng đế vị đoạt vị nối ngôi ngôi vua more...
Lượt xem: 600