subdue
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: subdue
Phát âm : /səb'dju:/
+ ngoại động từ
- chinh phục, khuất phục; nén
- to subdue nature
chinh phục thiên nhiên
- to subdue one's enemy
chinh phục kẻ thù
- to subdue one's passions
nén dục vọng của mình
- to subdue nature
- ((thường) động tính từ quá khứ) làm dịu đi, làm bớt đi
- subdued light
ánh sáng dịu
- subdued manners
cách cư xử dịu dàng
- subdued light
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vỡ hoang, cày cấy (đất)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "subdue"
Lượt xem: 675