--

swarm

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: swarm

Phát âm : /swɔ:m/

+ danh từ

  • đàn, đám, bầy
  • đàn ong chia tổ

+ nội động từ

  • (+ round, about, over...) di chuyển thành đàn, di chuyển thành bầy
  • tụ lại để chia tổ (ong)
  • họp lại thành đàn
  • (+ with) đầy, nhung nhúc
    • a place swarming with fleas
      một nơi nhung nhúc những bọ chét

+ động từ

  • trèo (cây), leo (dây) ((cũng) swarm up)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "swarm"
Lượt xem: 732