teem
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: teem
Phát âm : /ti:m/
+ nội động từ
- có nhiều, có dồi dào, đầy
- fish teemed in this river
sông này lắm cá
- fish teemed in this river
- to teem with
- đầy, có nhiều, có thừa thãi, nhung nhúc
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "teem"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "teem":
tain tame tammy tan tana team tedium teem teeny ten more... - Những từ có chứa "teem":
committeeman disesteem esteem esteemed miseteem self-esteem teem teemful teeming - Những từ có chứa "teem" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
bàng bạc lùi
Lượt xem: 602