--

thunder

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: thunder

Phát âm : /'θʌndə/

+ danh từ

  • sấm, sét
    • a clap of thunder
      tiếng sét ổn
  • tiếng ầm vang như sấm
    • thunder of applause
      tiếng vỗ tay như sấm
  • sự chỉ trích; sự đe doạ
    • to fear the thunders of the press
      sợ những lời chỉ trích của báo chí
    • to look as black as thunder
      trông có vẻ hầm hầm đe doạ

+ động từ

  • nổi sấm, sấm động
  • ầm ầm như sấm
    • the cannon thundered
      súng đại bác nổ ầm ầm như sấm
  • la lối, nạt nộ, chửa mắng
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thunder"
Lượt xem: 1571