thunder
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: thunder
Phát âm : /'θʌndə/
+ danh từ
- sấm, sét
- a clap of thunder
tiếng sét ổn
- a clap of thunder
- tiếng ầm vang như sấm
- thunder of applause
tiếng vỗ tay như sấm
- thunder of applause
- sự chỉ trích; sự đe doạ
- to fear the thunders of the press
sợ những lời chỉ trích của báo chí
- to look as black as thunder
trông có vẻ hầm hầm đe doạ
- to fear the thunders of the press
+ động từ
- nổi sấm, sấm động
- ầm ầm như sấm
- the cannon thundered
súng đại bác nổ ầm ầm như sấm
- the cannon thundered
- la lối, nạt nộ, chửa mắng
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thunder"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "thunder":
tender tenter thunder thunderer thundery tinder tindery tundra - Những từ có chứa "thunder":
thunder thunderbolt thunderclap thundercloud thunderer thundering thunderous thunderpeal thundershower thunderstorm more... - Những từ có chứa "thunder" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
thiên lôi nạt nộ sấm ì ầm phỗng chết tươi sấm sét bàng hoàng rền nhạc cụ more...
Lượt xem: 1716